TT | Tên thủ tục | Phòng ban giải quyết | Lĩnh vực | Phí, lệ phí | Thời gian giải quyết |
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế đối với hộ kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 8 |
2
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hộ kinh doanh đối với những hộ kinh doanh chưa có mã số thuế và đăng ký thuế
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 7 |
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 5 |
4
|
Thông báo hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh đối với hộ kinh doanh cá thể
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 1 |
5
|
Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế đối với hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 8 |
6
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 5 |
7
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã đối với những HTX đã có mã số thuế
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 5 |
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã đã có mã số thuế
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 7 |
9
|
Đăng ký kinh doanh HTX chia, tách, hợp nhất và xác nhập và đăng ký mã số thuế
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 8 |
10
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 5 |
11
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 3 |
12
|
Thẩm định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 15 |
13
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 10 |
14
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu – hồ sơ yêu cầu
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 18 |
15
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 18 |
16
|
Thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 30 |
17
|
Thẩm định kết quả đấu thầu, chỉ dịnh thầu
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 20 |
18
|
Thẩm định Quyết toán
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 30 |
19
|
Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Công thương
| | 18 |
20
|
Thẩm định phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Xây dựng
| | 10 |
21
|
Thay đổi hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 5 |
22
|
Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 5 |
23
|
Xác định lại dân tộc
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 3 |
24
|
Xác định lại giới tính
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 3 |
25
|
Bổ sung hộ tịch (Sổ gốc lưu ở UBND thị xã, không có sổ gốc tại xã, phường)
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
26
|
Điều chỉnh hộ tịch (Sổ gốc lưu ở UBND thị xã, không có sổ gốc tại xã, phường)
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
27
|
Cấp bản sao từ sổ hộ tịch (Sổ gốc lưu ở UBND thị xã)
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
28
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 12 |
29
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 22 |
30
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 17 |
31
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cho thửa đất (được hình thành do hợp nhiều thửa đất thành một thửa và hợp nhiều tài sản thành một tài sản, không có trích đo, không có nhà)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 12 |
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã bị mất
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 17 |
33
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 15 |
34
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, số thửa, tờ bản đồ, địa chỉ thửa đất, địa chỉ chủ sử dụng đất, CMND
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 12 |
35
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Xây dựng
| | 18 |
36
|
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng (thiết kế BVTC, dự toán hoăc TKBVTC và dự toán)
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Xây dựng
| | 15 |
37
|
Thẩm định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch (thuộc thẩm quyền của UBND thị xã)
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Xây dựng
| | 25 |
38
|
Thẩm định phê duyệt đồ án quy hoạch
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Xây dựng
| | 30 |
39
|
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo nhà ở
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Xây dựng
| | 10 |
40
|
Điều chỉnh giấy phép xây nhà ở
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Xây dựng
| | 10 |
41
|
Cấp phép xây dựng công trình xây dựng (Xây mới, sửa chữa - cải tạo, điều chỉnh)
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Xây dựng
| | 15 |
42
|
Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Xây dựng
| | 3 |
43
|
Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Xây dựng
| | 3 |
44
|
Thủ tục cấp phép xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ (Cấp phép thi công)
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Xây dựng
| | 10 |
45
|
Cấp phép XD trạm BTS loại 2
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Xây dựng
| | 15 |
46
|
Thẩm định nhiệm vụ khảo sát về lĩnh vực điện và thuỷ lợi
|
Phòng Kinh tế
|
Xây dựng
| | 10 |
47
|
Thẩm định phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng điện và thủy lợi
|
Phòng Kinh tế
|
Xây dựng
| | 10 |
48
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế - dự toán công trình kiên cố hoá kênh mương loại III
|
Phòng Kinh tế
|
Xây dựng
| | 12 |
49
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết cấp lại bằng hoặc đổi lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 5 |
50
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 15 |
51
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 5 |
52
|
Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 10 |
53
|
Đề nghị giải quyết chế độ (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 12 |
54
|
Hồ sơ giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 12 |
55
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 12 |
56
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 12 |
57
|
Đề nghị giải quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công cách mạng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 12 |
58
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 12 |
59
|
Đề nghị giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 12 |
60
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chính sách đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 12 |
61
|
Hỗ trợ thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ liệt sỹ, di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 1 |
62
|
Đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 10 |
63
|
Đề nghị trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 10 |
64
|
Đề nghị giải quyết cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 10 |
65
|
Giao đất đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chính sách xã hội, người có công cách mạng (không thông qua đấu giá QSD đất)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 30 |
66
|
Đăng ký biến động tách thửa và cấp giấy CNQSDĐ
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 17 |
67
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
|
Phòng Kinh tế
|
Xây dựng
| | 15 |
68
|
Thẩm định đề cương và dự toán kiểm tra, chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình xây dựng
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Công thương
| | 15 |
69
|
Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán lĩnh vực Nông nghiệp
|
Phòng Kinh tế
|
Công thương
| | 18 |
70
|
Hồ sơ phương án và dự toán khảo sát công trình
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Công thương
| | 15 |
71
|
Đăng ký biến động thửa đất theo QĐ 12/2015/QĐ-UBND
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 12 |
72
|
Chuyển nhượng, thừa kế tặng cho QSDĐ có trích đo thửa đất
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 16 |
73
|
Cấp GCNQSDĐ (có yêu cầu bổ sung sở hữu nhà ở vào quyền sử dụng đất)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 22 |
74
|
Cấp lại, cấp đổi giấy CNQSDĐ (có nhu cầu bổ sung quyền sở hữu nhà ở vào GCN QSD đất)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 17 |
75
|
Chuyển mục đích SDĐ không phải xin phép và thừa kế QSDĐ
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 26 |
76
|
Cấp lại giấy CNQSDĐ do bị mất và đăng ký biến động chuyển MĐSDĐ không phải xin phép (có trích đo thửa đất, không bổ sung sở hữu nhà)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 39 |
77
|
Cấp GCNQSDĐ và ĐK biến động, tăng, giảm diện tích theo hiện trạng sử dụng (có trích đo thửa đất, không bổ sung nhà)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 27 |
78
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (chuyển Phòng NN&PTNT)
|
Phòng Kinh tế
|
Tài chính Kế hoạch
| | 15 |
79
|
Tính thuế trước bạ sử dụng đất cho trường hợp trúng đấu giá đã nộp tiền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Đất đai
| | 12 |
80
|
Xác nhận hộ nghèo
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 0 |
81
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng.
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
82
|
Xét trợ cấp đối với trẻ mồ côi
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 5 |
83
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ chi phí mai táng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 5 |
84
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 0 |
85
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ vốn hoàn lương của các đối tượng ma túy, mại dâm
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 0 |
86
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Người đơn thân nghèo nuôi con
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 5 |
87
|
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng trẻ em có cha và mẹ hoặc cha mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không có nguồn nuôi dưỡng, Người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tháng tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 5 |
88
|
Đề nghị trợ cấp khó khăn đột xuất
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 5 |
89
|
Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở bảo trợ xã hội.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
90
|
Thẩm định hồ sơ trợ cấp thường xuyên cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
91
|
Xác nhận ưu đãi trong giáo dục cho học sinh là người tàn tật, mồ côi, học sinh là người dân tộc thiểu số được hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 0 |
92
|
Xác nhận giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối tượng bảo trợ xã hội.
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 0 |
93
|
Xác nhận đơn đề nghị chuyển địa điểm nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 0 |
94
|
Hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo và miễn, giảm tiền viện phí
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 0 |
95
|
Đề nghị cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 0 |
96
|
Cấp Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 20 |
97
|
Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 20 |
98
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị tặng thưởng Huân chương độc lập đối với gia đình có nhiều liệt sỹ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 20 |
99
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị phong tặng và truy tặng Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 15 |
100
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
Người có công (xã)
| | 10 |
101
|
Xác nhận Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 15 |
102
|
Đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 10 |
103
|
Xác nhận Hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp (hàng tháng hoặc trợ cấp một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 10 |
104
|
Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 10 |
105
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ đối với thương binh (người hưởng chính sách như thương binh)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 50 |
106
|
Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp người có công nuôi dưỡng liệt sỹ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 5 |
107
|
Đề nghị giải quyết cấp mới và cấp lại sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho học sinh, sinh viên: (02 trường hợp cấp mới và cấp lại)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 10 |
108
|
Hồ sơ, thủ tục đề nghị hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 10 |
109
|
Hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 12 |
110
|
Hỗ trợ thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ liệt sỹ, di chuyển hài cốt liệt sỹ.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 1 |
111
|
Đề nghị giải quyết cấp lại hoặc đổi lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 5 |
112
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 10 |
113
|
Xác nhận hồ sơ miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
Người có công (xã)
| | 3 |
114
|
Xác nhận Giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 12 |
115
|
Xác nhận Hồ sơ giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 10 |
116
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
|
|
Đất đai (xã)
| | 10 |
117
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (tài sản không thuộc sở hữu của nhà nước)
|
|
Đất đai (xã)
| | 10 |
118
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
|
|
Đất đai (xã)
| | 10 |
119
|
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (tài sản không thuộc sở hữu của nhà nước)
|
|
Đất đai (xã)
| | 10 |
120
|
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
|
Đất đai (xã)
| | 5 |
121
|
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
Đất đai (xã)
| | 5 |
122
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã bị mất
|
|
Đất đai (xã)
| | 15 |
123
|
Cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất để làm mặt bằng cơ sở sản xuất kinh doanh, sản xuất
vật liệu xây dựng, đồ gốm; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh
|
|
Đất đai (xã)
| | 5 |
124
|
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
Đất đai (xã)
| | 5 |
125
|
Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối
|
|
Đất đai (xã)
| | 5 |
126
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
|
Đất đai (xã)
| | 5 |
127
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạn
|
|
Đất đai (xã)
| | 3 |
128
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
Đất đai (xã)
| | 10 |
129
|
Xác nhận quyền sở hữu nhà ở
|
|
Xây dựng (xã)
| | 5 |
130
|
Xác nhận đơn xin chuyển vị trí đất ở
|
|
Xây dựng (xã)
| | 3 |
131
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý
|
|
Xây dựng (xã)
| | 15 |
132
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
|
Xây dựng (xã)
| | 10 |
133
|
Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
|
Xây dựng (xã)
| | 5 |
134
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
|
Xây dựng (xã)
| | 15 |
135
|
Xác nhận đơn xin cấp giấy phép xây dựng
|
|
Xây dựng (xã)
| | 5 |
136
|
Đơn xin sửa chữa nhỏ theo hiện trạng cũ
|
|
Xây dựng (xã)
| | 5 |
137
|
Đơn xin xây dựng tường rào cổng ngõ
|
|
Xây dựng (xã)
| | 0 |
138
|
Xác nhận đơn xin hạ bó vĩa hè đường
|
|
Xây dựng (xã)
| | 5 |
139
|
Xác nhận tình trạng nhà ở
|
|
Xây dựng (xã)
| | 10 |
140
|
Đăng ký biến động về diện tích, kích thước thửa đất mà phải trích đo địa chính, phát sinh nghĩa vụ tài chính (do lấn chiếm)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 17 |
141
|
Thẩm định Nhiệm vụ khảo sát xây dựng đối với công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Công thương
| | 10 |
142
|
Thẩm định Nhiệm vụ khảo sát xây dựng đối với công trình NN&PTNT
|
Phòng Kinh tế
|
Công thương
| | 10 |
143
|
Thẩm định Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng đối với công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Công thương
| | 10 |
144
|
Thẩm định Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng đối với công trình NN&PTNT
|
Phòng Kinh tế
|
Công thương
| | 10 |
145
|
Hồ sơ nhiệm vụ và dự toán chi phí quy hoạch điểm dân cư nông thôn
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Công thương
| | 33 |
146
|
Kết quả lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu có giá trị < 8 tỷ đồng
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 19 |
147
|
Kết quả lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu có giá trị > 8 tỷ đồng
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
Tài chính Kế hoạch
| | 12 |
148
|
Hồ sơ xác nhận liệt sỹ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 40 |
149
|
Hồ sơ đề nghị xác nhận thương binh (người hưởng chính sách như thương binh):
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 50 |
150
|
Hồ sơ hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 10 |
151
|
Hồ sơ thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”:
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 5 |
152
|
Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 5 |
153
|
Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 15 |
154
|
Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 15 |
155
|
Hồ sơ đính chính thông tin trong hồ sơ người có công với cách mạng
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
Người có công (xã)
| | 30 |
156
|
Thủ tục, hồ sơ bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 10 |
157
|
Đề nghị giải quyết cấp thẻ BHYT đối với người có công cách mạng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 10 |
158
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp bạn Lào và Căm-pu-chi-a
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 15 |
159
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp với thân nhân liệt sỹ
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
Người có công (xã)
| | 5 |
160
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 12 |
161
|
Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 15 |
162
|
Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 15 |
163
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ 16 đến 22 tuổi thuộc một trong các trường hợp quy định đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẵng, đại học văn bằng t
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
164
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
165
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
166
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống tại cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm s
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
167
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo pháp luật về người khuyết tật
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
168
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
169
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
170
|
Giải quyết chế độ trợ hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (BTXH)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
171
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
172
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi thay đổi địa phương nơi cư trú
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
173
|
Hỗ trợ miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên đang học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước
|
|
Bảo trợ, Xã hội (xã)
| | 10 |
174
|
Hồ sơ xác nhận liệt sỹ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 40 |
175
|
Hồ sơ đề nghị xác nhận thương binh (người hưởng chính sách như thương binh):
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 50 |
176
|
Hồ sơ hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 10 |
177
|
Hồ sơ đính chính thông tin trong hồ sơ người có công với cách mạng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 15 |
178
|
Thủ tục, hồ sơ bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 15 |
179
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp bạn Lào và Căm-pu-chi-a
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 5 |
180
|
Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 10 |
181
|
Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 10 |
182
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng (11 trường hợp)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
183
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Người đơn thân nghèo nuôi con
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
184
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
185
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
186
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống tại cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
187
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo pháp luật về người khuyết tật
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
188
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
189
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
190
|
Giải quyết chế độ trợ hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (BTXH)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
191
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
192
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ chi phí mai táng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 5 |
193
|
Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
194
|
Hỗ trợ miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên đang học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 10 |
195
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (gia hạn đất nông nghiệp)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 9 |
196
|
Chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép và tách thửa cấp GCN QSD đất
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 27 |
197
|
Đăng ký QSD đất lần đầu (theo khoản 3, Điều 95, Luật Đất đai 2013)
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
Đất đai
| | 22 |
198
|
Cấp GCN QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đ/v trường hợp đã niêm yết hồ sơ tại UBND cấp xã)
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
Đất đai
| | 27 |
199
|
Cấp GCN QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đ/v trường hợp chưa thực hiện việc niêm yết tại UBND cấp xã)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 42 |
200
|
Cấp lại GCN QSD đất, QSH nhà ở do bị mất (mất do thiên tai, hỏa hoạn)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 17 |
201
|
Cấp lại GCN QSD đất, QSH nhà ở do bị mất (mất do thất lạc, quản lý sử dụng bị mất)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 32 |
202
|
Đăng ký, cấp GCN QSD đất và tài sản khác gắn liền với đất đ/v trường hợp đã chuyển quyền SDĐ trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp GCN nhưng chưa thực hiện TTCQ theo Qđịnh (điều 82, NĐ 43/NĐ-CP, bao gồm thời gian niêm yết tại UB cấp xã)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 37 |
203
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị tặng thưởng Huân chương độc lập đối với gia đình có nhiều liệt sỹ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Người có công
| | 10 |
204
|
Thủ tục xin thay đổi người phục vụ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 12 |
205
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chính sách đối với con liệt sĩ bị khuyết tật nặng từ nhỏ hoặc khuyết tật nặng sau 18 tuổi
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 5 |
206
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp cho con thương binh, bệnh binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 61% trở lên từ trần, bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 15 |
207
|
Hồ sơ giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 10 |
208
|
Hỗ trợ miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên đang học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công (xã)
| | 180 |
209
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, bộ hồ sơ cả tiếng việt và tiếng nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
210
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
211
|
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
212
|
Chứng thực điểm chỉ trong giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
213
|
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
214
|
Xác nhận sổ hộ tịch không còn lưu giữ
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
215
|
Giải quyết khiếu nại việc từ chối chứng thực không đúng quy định của pháp luật
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
216
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
217
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản có tính chất song ngữ
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
218
|
Thẩm định điều chỉnh, bổ sung Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng (thiết kế BVTC, dự toán hoặc TKBVTC và dự toán
|
Phòng Kinh tế
|
Xây dựng
| | 15 |
219
|
Hồ sơ, thủ tục đề nghị hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 10 |
220
|
Hồ sơ giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 15 |
221
|
Hồ sơ giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 15 |
222
|
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 10 |
223
|
Hồ sơ xin hưởng trợ cấp người có công nuôi dưỡng liệt sỹ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 5 |
224
|
Hồ sơ xin thay đổi người phục vụ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 12 |
225
|
Hồ sơ giải quyết chế độ đối với con liệt sỹ bị khuyết tật nặng từ nhỏ hoặc khuyết tật nặng sau 18 tuổi
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 5 |
226
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp cho con thương binh, bệnh binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần, bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 15 |
227
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ 16 đến 22 tuổi thuộc một trong các trường hợp quy định đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng t
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
228
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
229
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi thay đổi địa phương nơi cư trú
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ, Xã hội
| | 10 |
230
|
Hồ sơ giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
| | 10 |
231
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 5 |
232
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX khi mất; Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX khi bị hư hỏng; Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX khi mất; Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của ch
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 5 |
233
|
Thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hộ kinh doanh đối với những hộ kinh doanh đã có mã số thuế
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 3 |
234
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 10 |
235
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
236
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
Tư pháp
| | 5 |
237
|
Ghi chú ly hôn có yếu tố nước ngoài
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
Tư pháp
| | 5 |
238
|
Đăng ký nhận cha mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
Tư pháp
| | 12 |
239
|
Phê duyệt giá khởi điểm
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đấu giá QSD đất
| | 25 |
240
|
Phê duyệt lại giá khởi điểm
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đấu giá QSD đất
| | 16 |
241
|
Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Đấu giá QSD đất
| | 23 |
242
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
243
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật (P. Kinh tế)
|
Phòng Kinh tế
|
Xây dựng
| | 18 |
244
|
Đăng ký biến động về diện tích, kích thước thửa đất mà phải trích đo địa chính (do sai số trong quá trình đo đạc, kiểm tra lại diện tích thửa đất)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 17 |
245
|
Cấp giấy CN QSD đất thuộc thẩm quyền của tỉnh
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Đất đai
| | 17 |
246
|
Cấp Giấy phép bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá, rượu
|
Phòng Kinh tế
|
Cấp phép bán lẻ rượu, thuốc lá
| | 15 |
247
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Phòng Kinh tế
|
Cấp phép bán lẻ rượu, thuốc lá
| | 15 |
248
|
Cấp bổ sung, sửa đổi, cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Phòng Kinh tế
|
Cấp phép bán lẻ rượu, thuốc lá
| | 15 |
249
|
Cấp bổ sung, sửa đổi, cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu; giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Phòng Kinh tế
|
Cấp phép bán lẻ rượu, thuốc lá
| | 10 |
250
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
Cấp phép dịch vụ trò chơi điện tử
| | 10 |
251
|
Chuyển mục đích không phải xin phép và ĐKBĐ QSD đất của hộ gia đình, cá nhân
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Đất đai
| | 23 |
252
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Phòng Kinh tế
|
Cấp phép An toàn thực phẩm nhỏ lẻ
| | 27 |
253
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Phòng Kinh tế
|
Cấp phép An toàn thực phẩm nhỏ lẻ
| | 10 |
254
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Phòng Kinh tế
|
An toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản
| | 18 |
255
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Phòng Kinh tế
|
An toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản
| | 18 |
256
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung)
|
Phòng Kinh tế
|
An toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản
| | 5 |
257
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân
|
Phòng Y tế
|
Y tế, Y dược
| | 30 |
258
|
Quy trình cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh (hành nghề Y tư nhân)
|
Phòng Y tế
|
Y tế, Y dược
| | 30 |
259
|
Quy trình cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề Dược tư nhân
|
Phòng Y tế
|
Y tế, Y dược
| | 30 |
260
|
Quy trình cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Phòng Y tế
|
Y tế, Y dược
| | 30 |
261
|
Quy trình cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận cơ sở đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GPP
|
Phòng Y tế
|
Y tế, Y dược
| | 30 |
262
|
Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bảo vệ môi trường
| | 10 |
263
|
Phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Đấu giá QSD đất
| | 20 |
264
|
Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Đấu giá QSD đất
| | 20 |
265
|
Thỏa thuận địa điểm
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Công thương
| | 10 |
266
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
Xây dựng (xã)
| | 10 |
267
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 15 |
268
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 15 |
269
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 15 |
270
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 30 |
271
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 20 |
272
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 15 |
273
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 30 |
274
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 15 |
275
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 15 |
276
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 30 |
277
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 15 |
278
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 40 |
279
|
Thủ tục thành lập hội
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 30 |
280
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 30 |
281
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 30 |
282
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 30 |
283
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 30 |
284
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 30 |
285
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 25 |
286
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 15 |
287
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 15 |
288
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 15 |
289
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 15 |
290
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 5 |
291
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 10 |
292
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 10 |
293
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 5 |
294
|
Tặng thưởng Cờ thi đua của Uỷ ban nhân dân thị xã về dẫn đầu phong trào thi đua khối
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 7 |
295
|
Tặng thưởng Giấy khen UBND thị xã về hoàn thành nhiệm vụ công tác năm cho tập thể, cá nhân
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 7 |
296
|
Tặng thưởng Giấy khen UBND thị xã theo chuyên đề cho tập thể, cá nhân
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 7 |
297
|
Khen thưởng gương người tốt, việc tốt, dũng cảm cứu người, đấu tranh phòng, chống tội phạm
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 7 |
298
|
Khen thưởng đối ngoại
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 7 |
299
|
Tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở về hoàn thành nhiệm vụ công tác năm cho cá nhân
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 7 |
300
|
Tặng Danh hiệu Tập thể lao động lao động tiên tiến và Lao động tiên tiến cho tập thể và cá nhân
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 7 |
301
|
Hiệp y đề nghị UBND tỉnh khen thưởng
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 3 |
302
|
Đăng ký khai sinh
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| | 2 |
303
|
Đăng ký kết hôn
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| | 5 |
304
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| | 8 |
305
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 15000 | 8 |
306
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 8000 | 3 |
307
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 8000 | 5 |
308
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 0000 | 5 |
309
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 8000 | 5 |
310
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 8000 | 2 |
311
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 0000 | 8 |
312
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 15000 | 7 |
313
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 8000 | 3 |
314
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 0000 | 3 |
315
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 0000 | 2 |
316
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 15000 | 6 |
317
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 15000 | 3 |
318
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 8000 | 5 |
319
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 8000 | 5 |
320
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 30.000 | 5 |
321
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 8.000 | 5 |
322
|
Thủ tục trích lục bản sao hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 3.000 | 2 |
323
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 3.000 | 1 |
324
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 2.000 | 1 |
325
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 10.000 | 1 |
326
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 20.000 | 1 |
327
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 10.000 | 1 |
328
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 200.000 | 1 |
329
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 30.000 | 1 |
330
|
Chứng thực di chúc
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 30.000 | 2 |
331
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 30.000 | 2 |
332
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 30.000 | 2 |
333
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 30.000 | 2 |
334
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 400.000 | 30 |
335
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 0 | 5 |
336
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 400.000 | 30 |
337
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| 0 | 15 |
338
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| | 45 |
339
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| | 45 |
340
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| | 5 |
341
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
UBND cấp xã
|
Tư pháp (xã)
| | 30 |
342
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
Phòng Y tế
|
Y tế, Y dược
| | 15 |
343
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi tên của cơ sở hoặc (và) đổi chủ cơ sở hoặc (và)
|
Phòng Y tế
|
Y tế, Y dược
| | 7 |
344
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP hết hạn)Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
|
Phòng Y tế
|
Y tế, Y dược
| | 15 |
345
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng - Phòng Kinh tế
|
Phòng Kinh tế
|
Xây dựng
| | 10 |
346
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Xây dựng
| | 10 |