Thông tin chi tiết
Tên thủ tục: Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng.
Lĩnh vực: Bảo trợ, Xã hội (xã)
Số ngày xử lý: 10
Phòng ban xử lý: Văn phòng HĐND và UBND
Lệ phí:
Hướng dẫn thủ tục:

Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng.
a. Hồ sơ lập thành 01 (một) bộ gồm:
- Tờ khai  đề nghị trợ giúp xã hội (Mẫu số 1d).
- Bản sao sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của công an xã, thị trấn. 
- Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/thị trấn (Mẫu số 10)
b. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng làm hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ; nếu hợp lệ thì cập nhập thông tin vào phần mền “Một cửa” in giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ (in phiếu hẹn ngày trả kết quả); nếu hồ sơ không hợp lệ thì viết phiếu hướng dẫn (chỉ thực hiện 1 lần) để người nộp hồ sơ bổ sung theo quy định. Trong thời hạn không quá 01 (một) ngày làm việc, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tổng hợp hồ sơ và lập danh sách trình lãnh đạo UBND xã, phường để giải quyết.
- Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã, phường trong thời hạn 14 ngày làm việc có trách nhiệm họp Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội (sau đây gọi chung là Hội đồng xét duyệt) thực hiện xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 07 ngày, trừ những thông tin liên quan đến HIV của đối tượng;
Khi hết thời gian niêm yết, nếu không có khiếu nại thì Hội đồng xét duyệt bổ sung biên bản họp kết luận của Hội đồng xét duyệt (theo Mẫu số 10) vào hồ sơ của đối tượng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, phường.
Trường hợp có khiếu nại, trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn đề khiếu nại, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã;
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được biên bản kết luận của Hội đồng xét duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thị xã.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thị xã kiểm tra hồ sơ do UBND xã, phường chuyển đến (kể cả thông tin trên phần mền một cửa liên thông) hoặc cá nhân nộp; nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ (phiếu hẹn ngày trả kết quả); nếu hồ sơ không hợp lệ thì viết phiếu hướng dẫn (chỉ thực hiện 1 lần) để người nộp hồ sơ bổ sung theo quy định. Trong thời hạn không quá 01 (một) ngày làm việc, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập phiếu theo dõi và chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội để giải quyết.
- Bước 4: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ có trách nhiệm thẩm định và dự thảo quyết định kèm tờ trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã ký quyết định.  Những hồ sơ không hợp lệ thì phải trả lời bằng văn bản hoặc phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ không hợp lệ và chuyển trả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thị xã để biết và thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
- Bước 5: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã trong thời gian 02 ngày làm việc có trách nhiệm xem xét, ký quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng.
- Bước 6: Trong thời gian 01 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thị xã có trách nhiệm nhắn tin thông báo đã có kết quả cho tổ chức, cá nhân biết đến liên hệ để nhận lại hồ sơ hoặc kết quả (Quyết định).
c. Thời gian giải quyết:

- Thời gian giải quyết hồ sơ quy định tại bước 1-2, UBND xã, phường không quá 25 (hai lăm) ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết hồ sơ quy định tại bước 3-6 không quá 10 (mười) ngày làm việc. 
Hồ sơ kèm theo
Quy trình xử lý hồ sơ thuộc thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng. như sau:
STTPhòng ban chuyểnPhòng ban xử lýThời hạn (ngày)
1 Bộ phận TN&TKQ 1
2 Bộ phận TN&TKQ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội 10
3 Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Bộ phận TN&TKQ 1