Thông tin chi tiết
Tên thủ tục: Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng công trình
Lĩnh vực: Tài chính Kế hoạch
Số ngày xử lý: 10
Phòng ban xử lý: Phòng Tài chính - Kế hoạch
Lệ phí:
Hướng dẫn thủ tục:

a. Phạm vi áp dụng: Các dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của UBND thị xã.

b. Thành phần Hồ sơ:  Số lượng 02 bộ

     - Tờ trình đề nghị thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.

     - Quyết định phân bổ vốn (nếu có)

     - Quyết định phê duyệt Báo cáo KTKT (bản chính hoặc bản chứng thực)

     - Bảng tổng hợp chi phí dự toán được duyệt.

b. Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc. Trong đó Phòng Tài chính - Kế hoạch không quá 07 ngày.

c. Trình tự thực hiện (Tại Phòng Tài chính – Kế hoạch)

Bước 1:  Nhận hồ sơ từ Bộ phận TN&TKQ : 01  ngày

Cán bộ tiếp nhận nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, kiểm tra thủ tục hồ sơ . Ký vào phiếu chuyển hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng phân công nhiệm vụ xử lý.

Bước 2 : Xử lý hồ sơ:  05  ngày

Cán bộ được lãnh đạo phân công:

- Kiểm tra thành phần, nội dung hồ sơ.

- Thẩm định hồ sơ.

- Tham mưu báo cáo kết quả thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu  .

- Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.

Bước 3: Trình ký và chuyển trả Bộ phận TN&TKQ:   01 ngày

Cán bộ thụ lý hồ sơ trình toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng kiểm tra về nội dung, thể thức hồ sơ, báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định. Nếu phù hợp thì Lãnh đạo phòng ký vào báo cáo kết quả thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu và xem xét dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.

Vào sổ lưu công văn đi và sổ theo dõi giải quyết hồ sơ. Chuyển hồ sơ qua một cửa

Hồ sơ kèm theo
1/ Tờ trình đề nghị thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
2/ Quyết định phân bổ vốn (nếu có)
3/ Quyết định phê duyệt Báo cáo KTKT (bản chính hoặc bản chứng thực)
4/ Bảng tổng hợp chi phí dự toán được duyệt
Quy trình xử lý hồ sơ thuộc thủ tục Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng công trình như sau:
STTPhòng ban chuyểnPhòng ban xử lýThời hạn (ngày)
1 Bộ phận TN&TKQ 2
2 Bộ phận TN&TKQ Phòng Tài chính - Kế hoạch 7
3 Phòng Tài chính - Kế hoạch Bộ phận TN&TKQ 1