1
|
Thành phần hồ sơ
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
|
1.1
|
Đối với gói thầu có giá trị > 0,5 ÷ 8 tỷ đồng
|
|
|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt KQLCNT
|
2
|
|
2. Báo cáo KQLCNT của bên mời thầu
|
2
|
|
3. HSMT hoặc HSYC
|
1
|
|
4. HSDT hoặc HSĐX
|
|
1
|
5. Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu hoặc hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu
|
1
|
|
6. Biên bản đóng thầu, biên bản mở thầu.
|
1
|
|
7. Báo cáo đánh giá HSDT hoặc HSĐX của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp
|
2
|
|
8. Văn bản phê duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định.
|
|
2
|
1.2
|
Đối với gói thầu có giá trị > 8 tỷ đồng
|
|
a) Bước phê duyệt danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật.
|
|
|
|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách các nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật.
|
2
|
|
|
2. Báo cáo đánh giá HSDT về mặt kỹ thuật của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp
|
2
|
|
|
3. HSMT
|
1
|
|
|
4. HSDT
|
|
1
|
|
5. Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu hoặc hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu
|
1
|
|
|
6. Biên bản đóng thầu, biên bản mở thầu.
|
1
|
|
|
7. Văn bản phê duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định
|
2
|
|
|
b) Bước phê duyệt kết quả đấu thầu.
|
|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đấu thầu
|
2
|
|
|
2. Báo cáo kết quả đấu thầu của bên mời thầu.
|
2
|
|
|
3. Báo cáo đánh giá HSDT về mặt tài chính của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp
|
2
|
|
2
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3
|
Thời gian xử lý
|
3.1
|
Trong thời hạn 19 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với gói thầu có giá trị > 0,5 ÷ 8 tỷ đồng. Trong đó thời gian xử lý hồ sơ tại BPTNHS&TKQ 03 ngày, P.TCKH 16 ngày.
|
3.2
|
Trong thời hạn kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với gói thầu có giá trị > 8 tỷ đồng
|
|
a) Bước phê duyệt danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật: 12 ngày trong đó thời gian xử lý hồ sơ tại BPTNHS&TKQ 03 ngày, P.TCKH 09 ngày.
|
|
b) Bước phê duyệt kết quả đấu thầu: 19 ngày trong đó thời gian xử lý hồ sơ tại BPTNHS&TKQ 03 ngày, P.TCKH 16 ngày.
|
3.3
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
BPTNHS&TKQ tại UBND huyện.
|
3.4
|
Lệ phí
|
|
Theo khoản 2, điều 6 Nghị định 85/2009/NĐ-CP
|